Đọc nhanh: 国际外交 (quốc tế ngoại giao). Ý nghĩa là: chính sách đối ngoại.
国际外交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách đối ngoại
foreign policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际外交
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 有 的 交 物流 散 国外
- có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
- 文化交流 促进 国际 合作
- Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.
- 国际 往来 促进 了 文化交流
- Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
国›
外›
际›