Đọc nhanh: 国技 (quốc kĩ). Ý nghĩa là: quốc kỹ (kỹ thuật đặc thù về văn hoá truyền thống của một nước).
国技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc kỹ (kỹ thuật đặc thù về văn hoá truyền thống của một nước)
足以代表一个国家传统文化的特殊技术,如中国的武术、中医、烹调等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国技
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 我们 从 国外 输入 技术
- Chúng tôi nhập công nghệ từ nước ngoài.
- 技术 进步 是 国家 的 血液
- Tiến bộ công nghệ là cốt yếu của quốc gia.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 华为 将 中国 科技 推向 世界
- Huawei mang công nghệ Trung Quốc ra thế giới.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
技›