Đọc nhanh: 国营 (quốc doanh). Ý nghĩa là: quốc doanh. Ví dụ : - 国营农场 nông trường quốc doanh. - 国营企业 xí nghiệp quốc doanh. - 这家商店是国营的。 cửa hàng này là cửa hàng quốc doanh.
国营 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc doanh
由国家投资经营,在中国有中央国营和地方国营两种形式
- 国营农场
- nông trường quốc doanh
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 这家 商店 是 国营 的
- cửa hàng này là cửa hàng quốc doanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国营
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 国营农场
- nông trường quốc doanh
- 那 家 公司 是 国营 公司 的
- Công ty đó là công ty quốc doanh.
- 这家 商店 是 国营 的
- cửa hàng này là cửa hàng quốc doanh.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
营›