国画 guóhuà
volume volume

Từ hán việt: 【quốc hoạ】

Đọc nhanh: 国画 (quốc hoạ). Ý nghĩa là: quốc hoạ; tranh Trung Quốc. Ví dụ : - 我喜欢图画尤其中国画。 tôi thích tranh vẽ, đặc biệt là tranh vẽ Trung Quốc.. - 展厅里张挂着许多国画 Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm. - 点厾(国画指用笔随意点染)。 điểm xuyết

Ý Nghĩa của "国画" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

国画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quốc hoạ; tranh Trung Quốc

中国传统的绘画 (区别于'西洋画')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 图画 túhuà 尤其 yóuqí 中国画 zhōngguóhuà

    - tôi thích tranh vẽ, đặc biệt là tranh vẽ Trung Quốc.

  • volume volume

    - 展厅 zhǎntīng 张挂着 zhāngguàzhe 许多 xǔduō 国画 guóhuà

    - Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm

  • volume volume

    - 点厾 diǎndū ( 国画 guóhuà zhǐ 用笔 yòngbǐ 随意 suíyì 点染 diǎnrǎn )

    - điểm xuyết

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国画

  • volume volume

    - 画中 huàzhōng é 倾国 qīngguó chéng

    - Mỹ nhân trong tranh đẹp đến mê người.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye jiào huà 国画 guóhuà

    - Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.

  • volume volume

    - 点厾 diǎndū ( 国画 guóhuà zhǐ 用笔 yòngbǐ 随意 suíyì 点染 diǎnrǎn )

    - điểm xuyết

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 中国 zhōngguó 绘画 huìhuà

    - Tôi thích sưu tầm tranh Trung Quốc.

  • volume volume

    - de 一些 yīxiē 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn zài 国家 guójiā 美术馆 měishùguǎn 展出 zhǎnchū

    - Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.

  • volume volume

    - shì 中国 zhōngguó 制作 zhìzuò zuì 成功 chénggōng de 动画片 dònghuàpiān 之一 zhīyī

    - Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 中国 zhōngguó de 动画片 dònghuàpiān

    - Tôi thích phim hoạt hình Trung Quốc.

  • volume volume

    - 展厅 zhǎntīng 张挂着 zhāngguàzhe 许多 xǔduō 国画 guóhuà

    - Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao