Đọc nhanh: 国徽 (quốc huy). Ý nghĩa là: quốc huy. Ví dụ : - 国徽在护照上印着。 Quốc huy được in trên hộ chiếu.. - 每个国家都有国徽。 Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
国徽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc huy
由国家正式规定的代表本国的标志中国国徽,中间是五星照耀下的天安门,周围是谷穗和齿轮
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国徽
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
徽›