Đọc nhanh: 国用 (quốc dụng). Ý nghĩa là: sản phẩm trong nước; sản phẩm của một nước; hàng nội địa; hàng trong nước。本國生產的。 國產汽車 xe hơi sản xuất trong nước 國產影片 phim sản xuất trong nước..
国用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản phẩm trong nước; sản phẩm của một nước; hàng nội địa; hàng trong nước。本國生產的。 國產汽車 xe hơi sản xuất trong nước 國產影片 phim sản xuất trong nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国用
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 国际 单位制 世界 通用
- đơn vị đo lường quốc tế dùng phổ biến cho cả thế giới.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
用›