Đọc nhanh: 国帑 (quốc nô). Ý nghĩa là: công quỹ; công khoản nhà nước; ngân quỹ quốc gia. Ví dụ : - 盗用国帑 thụt két; chiếm dụng công khoản nhà nước. - 消耗国帑 làm tiêu hao công khoản nhà nước
国帑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công quỹ; công khoản nhà nước; ngân quỹ quốc gia
国家的公款
- 盗用 国帑
- thụt két; chiếm dụng công khoản nhà nước
- 消耗 国帑
- làm tiêu hao công khoản nhà nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国帑
- 国帑
- tiền nhà nước
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 消耗 国帑
- làm tiêu hao công khoản nhà nước
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 盗用 国帑
- thụt két; chiếm dụng công khoản nhà nước
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
帑›