Đọc nhanh: 国统区 (quốc thống khu). Ý nghĩa là: quốc thống khu (khu vực thống trị của chính phủ Quốc dân Đảng trong thời kỳ kháng Nhật và chiến tranh giải phóng).
国统区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc thống khu (khu vực thống trị của chính phủ Quốc dân Đảng trong thời kỳ kháng Nhật và chiến tranh giải phóng)
抗日战争和解放战争时期称国民党政府统治的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国统区
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 克林顿 就职 美国 总统
- Bill Clinton trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 他 是 这个 国家 的 总统
- Ông ấy là tổng thống của quốc gia này.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
国›
统›