Đọc nhanh: 国体 (quốc thể). Ý nghĩa là: quốc thể; chính thể, danh dự của một nước; thể diện quốc gia.
国体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quốc thể; chính thể
表明国家根本性质的国家体制,是由社会各阶级在国家中的地位来决定的我国的国体是工人阶级 (经过共产党) 领导的,以工农联盟为基础的无产阶级专政
✪ 2. danh dự của một nước; thể diện quốc gia
国家的体面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国体
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
国›