Đọc nhanh: 外洋 (ngoại dương). Ý nghĩa là: nước ngoài (cách gọi cũ).
外洋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước ngoài (cách gọi cũ)
旧时指外国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外洋
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
洋›