Đọc nhanh: 国剧 (quốc kịch). Ý nghĩa là: kịch truyền thống (của một nước). Ví dụ : - 那是乔治·萧伯纳「英国剧作家」 Đó là George Bernard Shaw.
国剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch truyền thống (của một nước)
指一个国家的广为流行的传统剧种,如中国的京剧
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国剧
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 2023 年 越南 国庆节 放假 4 天
- Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.
- 我 在 追 一部 中国 的 连续剧
- Tôi đang cày một bộ phim truyền hình dài tập Trung Quốc.
- 国际 政治 的 戏剧性 使 她 深感 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm vào sự kịch tính của chính trị quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
国›