Đọc nhanh: 国教 (quốc giáo). Ý nghĩa là: quốc giáo (tôn giáo chính thống của một quốc gia). Ví dụ : - 她向一个中国教员学习英语。 Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.
国教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc giáo (tôn giáo chính thống của một quốc gia)
某些国家明文规定的本国所信仰的正统宗教
- 她 向 一个 中国 教员 学习 英语
- Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国教
- 爷爷 教 我 画 国画
- Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 教育 关系 到 国家 的 未来
- Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.
- 我国 教育 的 现状 不断改进
- Thực trạng giáo dục của nước tôi không ngừng cải tiến.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 明天 我 去 教堂 的 路上 把 它 带 去 给 韩国 人
- Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
- 她 向 一个 中国 教员 学习 英语
- Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
教›