Đọc nhanh: 围桌 (vi trác). Ý nghĩa là: khăn quây trước bàn khi có việc cưới xin hay tang ma; màn quần.
围桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn quây trước bàn khi có việc cưới xin hay tang ma; màn quần
办婚丧事或祭祀时悬挂在桌子前面用来遮挡的东西,用布或绸缎制成,现在有些戏曲演出时仍使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围桌
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 孩子 们 围着 餐桌 聊天
- Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.
- 全家 围着 一张 圆桌 吃饭
- cả nhà ngồi ăn cơm quanh bàn tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
桌›