Đọc nhanh: 围子 (vi tử). Ý nghĩa là: luỹ làng. Ví dụ : - 土围子 luỹ đất. - 墙围子 tường quanh làng
围子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luỹ làng
围绕村庄的障碍物,用土石筑成,或用密植成行的荆棘做成
- 土 围子
- luỹ đất
- 墙围子
- tường quanh làng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围子
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 土 围子
- luỹ đất
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 村子 的 围种 满 了 果树
- Xung quanh ngôi làng trồng đầy cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
子›