Đọc nhanh: 围场 (vi trường). Ý nghĩa là: bãi săn (được vây kín của vua chúa, thời xưa), vi.
围场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bãi săn (được vây kín của vua chúa, thời xưa)
封建时代围起来专供皇帝贵族打猎的场地
✪ 2. vi
用围墙隔开的小考场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围场
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
- 这场 围棋赛 还 没 亮底 呢
- trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
场›