Đọc nhanh: 围 (vi.vy). Ý nghĩa là: vây; bao vây; quây; vây quanh, quàng, vòng tay. Ví dụ : - 我们被包围了。 Chúng tôi bị bao vây rồi.. - 他们把敌人围起来。 Bọn họ bao vây kẻ địch.. - 我围一个大披肩。 Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
围 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vây; bao vây; quây; vây quanh
四周拦挡起来,使里外不通
- 我们 被 包围 了
- Chúng tôi bị bao vây rồi.
- 他们 把 敌人 围起来
- Bọn họ bao vây kẻ địch.
✪ 2. quàng
覆盖或搭在肩背上
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 他围 一条 围巾
- Anh ấy quàng một chiếc khăn quàng cổ.
围 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tay
两只胳膊合拢来的长度
- 一围 大概 一米
- Một vòng khoảng 1 mét.
- 他 的 一围 挺 宽
- Một vòng tay anh ấy rất rộng.
围 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốn phía; chung quanh; xung quanh
四周
- 村子 的 围种 满 了 果树
- Xung quanh ngôi làng trồng đầy cây ăn quả.
- 房屋 的 围有 一圈 篱笆
- Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.
✪ 2. chu vi
周长
- 圆 的 围 是 确定 的 长度
- Chu vi của hình tròn là một độ dài xác định.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 围
✪ 1. 围 + Động từ (đơn âm tiết)
- 大家 围站 这里
- Mọi người đứng vây quanh chỗ này.
- 学生 围坐 老师
- Học sinh ngồi vây quanh thầy giáo.
✪ 2. Số lượng + 围
số lượng danh
- 这棵 树大五围
- Cái cây này to bằng 5 vòng tay.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
So sánh, Phân biệt 围 với từ khác
✪ 1. 包围 vs 围
Giống:
- "包围" và "围" đều là động từ
Khác:
- "围" là dùng trong văn nói, "包围" dùng trong văn viết và văn nói đều được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 他们 围着 圪塔
- Họ vây quanh cái gò đất.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
- 餐厅 的 氛围 非常 浪漫
- Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›