wéi
volume volume

Từ hán việt: 【vi.vy】

Đọc nhanh: (vi.vy). Ý nghĩa là: vây; bao vây; quây; vây quanh, quàng, vòng tay. Ví dụ : - 我们被包围了。 Chúng tôi bị bao vây rồi.. - 他们把敌人围起来。 Bọn họ bao vây kẻ địch.. - 我围一个大披肩。 Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vây; bao vây; quây; vây quanh

四周拦挡起来,使里外不通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen bèi 包围 bāowéi le

    - Chúng tôi bị bao vây rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 敌人 dírén 围起来 wéiqǐlai

    - Bọn họ bao vây kẻ địch.

✪ 2. quàng

覆盖或搭在肩背上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我围 wǒwéi 一个 yígè 披肩 pījiān

    - Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.

  • volume volume

    - 他围 tāwéi 一条 yītiáo 围巾 wéijīn

    - Anh ấy quàng một chiếc khăn quàng cổ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòng tay

两只胳膊合拢来的长度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一围 yīwéi 大概 dàgài 一米 yīmǐ

    - Một vòng khoảng 1 mét.

  • volume volume

    - de 一围 yīwéi tǐng kuān

    - Một vòng tay anh ấy rất rộng.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bốn phía; chung quanh; xung quanh

四周

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村子 cūnzi de 围种 wéizhǒng mǎn le 果树 guǒshù

    - Xung quanh ngôi làng trồng đầy cây ăn quả.

  • volume volume

    - 房屋 fángwū de 围有 wéiyǒu 一圈 yīquān 篱笆 líba

    - Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.

✪ 2. chu vi

周长

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuán de wéi shì 确定 quèdìng de 长度 chángdù

    - Chu vi của hình tròn là một độ dài xác định.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng 围能 wéinéng 计算出来 jìsuànchūlái

    - Chu vi của hình tam giác có thể tính được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 围 + Động từ (đơn âm tiết)

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā 围站 wéizhàn 这里 zhèlǐ

    - Mọi người đứng vây quanh chỗ này.

  • volume

    - 学生 xuésheng 围坐 wéizuò 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngồi vây quanh thầy giáo.

✪ 2. Số lượng + 围

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这棵 zhèkē 树大五围 shùdàwǔwéi

    - Cái cây này to bằng 5 vòng tay.

  • volume

    - 人一围 rényīwéi 大约 dàyuē 八十 bāshí 厘米 límǐ

    - Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 包围 vs 围

Giải thích:

Giống:
- "包围" và "" đều là động từ
Khác:
- "" là dùng trong văn nói, "包围" dùng trong văn viết và văn nói đều được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - nǎi 围棋 wéiqí guó shǒu

    - Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 围着 wéizhe 圪塔 gētǎ

    - Họ vây quanh cái gò đất.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 关心 guānxīn 周围 zhōuwéi de rén

    - Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng de 氛围 fēnwéi 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.

  • volume volume

    - 人造卫星 rénzàowèixīng 围绕 wéirào zhe 地球 dìqiú 运转 yùnzhuàn

    - Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 围坐 wéizuò chéng 一个 yígè hěn 规正 guīzhèng de 圆圈 yuánquān

    - họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 收缩 shōusuō 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao