Đọc nhanh: 围捕 (vi bộ). Ý nghĩa là: vây bắt; truy bắt; vây ráp; vi nã, bọc bắt.
围捕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vây bắt; truy bắt; vây ráp; vi nã
对于据隅顽抗或以自杀为威胁的人犯,以及隐匿的要犯,事先加以妥善的布署,再调派较多之警力,将其四周包围而逮捕
✪ 2. bọc bắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围捕
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
- 餐厅 的 氛围 非常 浪漫
- Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
捕›