Đọc nhanh: 困粮 (khốn lương). Ý nghĩa là: hãm lương.
困粮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hãm lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困粮
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 粮荒 使 生活 困难
- Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
粮›