Đọc nhanh: 到不行 (đáo bất hành). Ý nghĩa là: cực kì, vô cùng.
到不行 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực kì
extremely
✪ 2. vô cùng
incredibly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到不行
- 他 因 品行不端 受到 批评
- Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 旅行 中 免不了 会 遇到 麻烦
- Khi đi du lịch khó tránh khỏi gặp phải rắc rối.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 我 对 他 的 行为 感到 不解
- Tôi không hiểu hành vi của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
到›
行›