Đọc nhanh: 欠货 (khiếm hoá). Ý nghĩa là: Ít hàng hóa hơn; thiếu hàng.. Ví dụ : - 清理拖欠货款,加快企业资金周转 Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
欠货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ít hàng hóa hơn; thiếu hàng.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠货
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
货›