Đọc nhanh: 扩 (khoách.khoáng). Ý nghĩa là: mở rộng; khuếch trương; làm to ra; khuếch đại; tăng. Ví dụ : - 我们要扩公司的规模。 Chúng ta phải mở rộng quy mô của công ty.. - 学校决定扩图书馆的面积。 Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.. - 他计划扩自己的业务范围。 Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
扩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; khuếch trương; làm to ra; khuếch đại; tăng
扩大
- 我们 要 扩 公司 的 规模
- Chúng ta phải mở rộng quy mô của công ty.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 他 计划 扩 自己 的 业务范围
- Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩
- 其势 正 扩张
- Thế lực của họ đang mở rộng.
- 公司 扩展 十分迅速
- Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 阅读 有助于 扩展 知识
- Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扩›