Đọc nhanh: 园 (viên). Ý nghĩa là: vườn, vườn; viên (vui chơi), khu (hoạt động đặc biệt). Ví dụ : - 这个果园种满了苹果树。 Vườn trái cây này trồng đầy cây táo.. - 我们家的菜园子很大。 Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.. - 我们明天去游乐园玩。 Ngày mai chúng tôi đi công viên giải trí chơi.
园 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vườn
种植蔬菜、花果、树木等的地方,通常四周有矮墙或篱笆
- 这个 果园 种满 了 苹果树
- Vườn trái cây này trồng đầy cây táo.
- 我们 家 的 菜园子 很大
- Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.
✪ 2. vườn; viên (vui chơi)
游览娱乐的场所
- 我们 明天 去 游乐园 玩
- Ngày mai chúng tôi đi công viên giải trí chơi.
- 我 喜欢 去 动物园 看 熊猫
- Tôi thích đi sở thú xem gấu trúc.
✪ 3. khu (hoạt động đặc biệt)
特殊用途区域
- 工业园 规模 很大
- Khu công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›