Đọc nhanh: 团栾 (đoàn loan). Ý nghĩa là: Họp mặt xum vầy. ☆Tương tự: đoàn tụ 團聚; đoàn viên 團圓. Hình tròn. ☆Tương tự: đoàn đoàn 團團; đoàn viên 團圓., đoàn loan.
团栾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Họp mặt xum vầy. ☆Tương tự: đoàn tụ 團聚; đoàn viên 團圓. Hình tròn. ☆Tương tự: đoàn đoàn 團團; đoàn viên 團圓.
✪ 2. đoàn loan
相聚 (多指亲人分别后再相聚)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团栾
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 乐团 里 有 很多 喇叭
- Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
栾›