Đọc nhanh: 团弄 (đoàn lộng). Ý nghĩa là: vê tròn; vo tròn, lung lạc; sắp xếp; xếp đặt; che đậy.
团弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vê tròn; vo tròn
用于掌搓东西使成球形
✪ 2. lung lạc; sắp xếp; xếp đặt; che đậy
摆布;蒙蔽;笼络
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团弄
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
弄›