Đọc nhanh: 因式 (nhân thức). Ý nghĩa là: thừa số (bằng biểu thức).
因式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa số (bằng biểu thức)
一个多项式能够被另一个整式整除,后者就是前者的因式如a + b和a - b都是a2 - b2的因式也叫因子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因式
- 握手 的 方式 因 文化 而异
- Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.
- 治疗 方式 因人而异
- Phương pháp chữa trị mỗi người mỗi khác.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
式›