Đọc nhanh: 回锅油 (hồi oa du). Ý nghĩa là: sử dụng nhiều lần cùng một loại dầu để chiên ngập dầu (có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe).
回锅油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng nhiều lần cùng một loại dầu để chiên ngập dầu (có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe)
to use the same oil repeatedly for deep frying (a possible health hazard)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回锅油
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 把 这 碗 菜 回 回锅 再 吃
- đem bát thức ăn này hâm lại rồi ăn.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
油›
锅›