Đọc nhanh: 回马枪 (hồi mã thương). Ý nghĩa là: hồi mã thương (quay đầu lại bất ngờ đâm ngọn thương vào kẻ địch). Ví dụ : - 杀回马枪 đâm ngọn thương hồi mã
回马枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi mã thương (quay đầu lại bất ngờ đâm ngọn thương vào kẻ địch)
回过头来给追击者的突然袭击
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回马枪
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 唯 ! 我 马上 回家
- Dạ! Con về nhà ngay ạ.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 她 去 洗手 了 , 马上 回来
- Cô ấy đi rửa tay rồi sẽ quay lại ngay.
- 请 稍等片刻 , 我 马上 回来
- Xin vui lòng chờ một chút, tôi sẽ quay lại ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
枪›
马›