回马枪 huímǎqiāng
volume volume

Từ hán việt: 【hồi mã thương】

Đọc nhanh: 回马枪 (hồi mã thương). Ý nghĩa là: hồi mã thương (quay đầu lại bất ngờ đâm ngọn thương vào kẻ địch). Ví dụ : - 杀回马枪 đâm ngọn thương hồi mã

Ý Nghĩa của "回马枪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回马枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi mã thương (quay đầu lại bất ngờ đâm ngọn thương vào kẻ địch)

回过头来给追击者的突然袭击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杀回马枪 shāhuímǎqiāng

    - đâm ngọn thương hồi mã

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回马枪

  • volume volume

    - 杀回马枪 shāhuímǎqiāng

    - đâm ngọn thương hồi mã

  • volume volume

    - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 情愿 qíngyuàn què yòu 不便 bùbiàn 马上 mǎshàng 回绝 huíjué

    - anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay

  • volume volume

    - wéi 马上 mǎshàng 回家 huíjiā

    - Dạ! Con về nhà ngay ạ.

  • volume volume

    - 回转 huízhuǎn 马头 mǎtóu xiàng 原地 yuándì pǎo

    - anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.

  • volume volume

    - 洗手 xǐshǒu le 马上 mǎshàng 回来 huílai

    - Cô ấy đi rửa tay rồi sẽ quay lại ngay.

  • volume volume

    - qǐng 稍等片刻 shāoděngpiànkè 马上 mǎshàng 回来 huílai

    - Xin vui lòng chờ một chút, tôi sẽ quay lại ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao