Đọc nhanh: 回授电流 (hồi thụ điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện phản ứng.
回授电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện phản ứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回授电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
- 他 看 了 好几回 这部 电影
- Anh ấy đã xem bộ phim này vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
授›
流›
电›