回授电流 huí shòu diànliú
volume volume

Từ hán việt: 【hồi thụ điện lưu】

Đọc nhanh: 回授电流 (hồi thụ điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện phản ứng.

Ý Nghĩa của "回授电流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回授电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dòng điện phản ứng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回授电流

  • volume volume

    - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

  • volume volume

    - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • volume volume

    - 流利地 liúlìdì 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.

  • volume volume

    - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • volume volume

    - 当年 dāngnián 流散 liúsàn 在外 zàiwài de 灾民 zāimín 陆续 lùxù 返回 fǎnhuí le 家乡 jiāxiāng

    - năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào de 电话 diànhuà 当时 dāngshí jiù 回家 huíjiā

    - Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.

  • volume volume

    - kàn le 好几回 hǎojǐhuí 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy đã xem bộ phim này vài lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao