Đọc nhanh: 回折格子 (hồi chiết các tử). Ý nghĩa là: cách tử nhiễu xạ (vật lý).
回折格子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách tử nhiễu xạ (vật lý)
diffraction grating (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回折格子
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 你 把 被子 折起来
- Bạn gập chăn lên.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 你 这 孩子 真 会 折腾 我
- Con đúng là rất biết cách dày vò bố nhỉ.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
子›
折›
格›