Đọc nhanh: 打格子 (đả các tử). Ý nghĩa là: kẻ ô; chia ô.
打格子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ ô; chia ô
将...不拘颜色地划成方块;尤指在种植前将 (土地) 规划成棋格状或许多方块
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打格子
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
打›
格›