Đọc nhanh: 双回门 (song hồi môn). Ý nghĩa là: Tập tục ngày xưa; một tháng sau khi kết hôn; người đàn bà mới cưới cùng đi với chồng về nhà thăm cha mẹ mình; gọi là song hồi môn 雙回門..
双回门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tập tục ngày xưa; một tháng sau khi kết hôn; người đàn bà mới cưới cùng đi với chồng về nhà thăm cha mẹ mình; gọi là song hồi môn 雙回門.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双回门
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 他 在 门口 来来回回 地 走
- Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 她 回家 照料 年迈 的 双亲
- Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
回›
门›