Đọc nhanh: 回头见 (hồi đầu kiến). Ý nghĩa là: Từ biệt!, Thấy bạn!. Ví dụ : - 回头见了 Hẹn gặp lại các bạn.
回头见 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Từ biệt!
Bye!
✪ 2. Thấy bạn!
See you!
- 回头见 了
- Hẹn gặp lại các bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头见
- 回头见 了
- Hẹn gặp lại các bạn.
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 他 在 街头 遇见 了 老朋友
- Anh gặp một người bạn cũ trên phố.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 我 先 走 了 , 回头见
- Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!
- 我 先 走 了 , 回头 再见
- Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
头›
见›