Đọc nhanh: 回良玉 (hồi lương ngọc). Ý nghĩa là: Hui Liangyu (1944-) CHND Trung Hoa Hui chính trị gia sự nghiệp đến từ Quế Lâm, kinh tế học, ủy viên bộ chính trị từ 2002, phó chủ tịch Quốc vụ viện 2003.
回良玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hui Liangyu (1944-) CHND Trung Hoa Hui chính trị gia sự nghiệp đến từ Quế Lâm, kinh tế học, ủy viên bộ chính trị từ 2002, phó chủ tịch Quốc vụ viện 2003
Hui Liangyu (1944-) PRC Hui national career politician from Guilin, background in economics, politburo member from 2002, deputy chair of State Council from 2003
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回良玉
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
玉›
良›