Đọc nhanh: 当回事 (đương hồi sự). Ý nghĩa là: coi trọng; nghiêm túc; xem trọng; chú trọng. Ví dụ : - 你应该把这次机会当回事。 Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.. - 你说的我都当回事了。 Tôi đã hết sức lưu tâm tới những gì cậu nói.. - 你太把节日当回事了。 Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.
当回事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng; nghiêm túc; xem trọng; chú trọng
将某事视为重要或严肃对待
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 你 说 的 我 都 当回事 了
- Tôi đã hết sức lưu tâm tới những gì cậu nói.
- 你 太 把 节日 当回事 了
- Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当回事
✪ 1. 把 ... ... 当回事
- 你 应该 把 这次 考试 当回事
- Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当回事
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 你 太 把 节日 当回事 了
- Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.
- 你 说 的 我 都 当回事 了
- Tôi đã hết sức lưu tâm tới những gì cậu nói.
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 你 应该 把 这次 考试 当回事
- Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
- 她 压根 就 没 把 我 的话 当回事
- Cô ấy không hề coi trọng lời nói của tôi chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
回›
当›