Đọc nhanh: 四重奏 (tứ trọng tấu). Ý nghĩa là: tứ tấu (hòa tấu âm nhạc). Ví dụ : - 为什么四重奏只来了一半 Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
四重奏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ tấu (hòa tấu âm nhạc)
quartet (musical ensemble)
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四重奏
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
奏›
重›