Đọc nhanh: 四边儿 (tứ biên nhi). Ý nghĩa là: tứ phía. Ví dụ : - 四边儿围着篱笆。 hàng rào rào xung quanh.
四边儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ phía
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四边儿
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
四›
边›