Đọc nhanh: 四轮驱动 (tứ luân khu động). Ý nghĩa là: xe bốn bánh.
四轮驱动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe bốn bánh
four-wheel drive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四轮驱动
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 四时 轮转
- bốn tiếng thì quay vòng lại.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 驱动 齿轮 正在 旋转
- Bánh răng dẫn động đang quay.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 北京 是 五四运动 的 策源地
- Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
四›
轮›
驱›