Đọc nhanh: 四轮马车 (tứ luân mã xa). Ý nghĩa là: xe ngựa.
四轮马车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe ngựa
chariot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四轮马车
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 列车 马上 就要 到 站 了
- Tàu sắp đến ga rồi.
- 你 快 准备 好 , 马上 轮到 你 了
- Anh mau chuẩn bị, đến phiên anh ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
车›
轮›
马›