Đọc nhanh: 四轮定位 (tứ luân định vị). Ý nghĩa là: căn chỉnh bánh xe (bảo dưỡng ô tô).
四轮定位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn chỉnh bánh xe (bảo dưỡng ô tô)
wheel alignment (automobile maintenance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四轮定位
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 定位 在 市场 中 非常 重要
- Vị trí trong thị trường rất quan trọng.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
四›
定›
轮›