Đọc nhanh: 四门轿车 (tứ môn kiệu xa). Ý nghĩa là: sedan (ô tô có động cơ).
四门轿车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sedan (ô tô có động cơ)
sedan (motor car)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四门轿车
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 她 开着 轿车 去 上班
- Cô ấy lái xe ô tô đi làm.
- 我们 在 门口 候车
- Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 他 买 了 一辆 轿车
- Anh ấy mua một chiếc xe ô tô.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
车›
轿›
门›