Đọc nhanh: 四足兽 (tứ tú thú). Ý nghĩa là: tẩu thú.
四足兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩu thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四足兽
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 这根 竹竿 足有 三四米 长
- Cây sào tre này phải dài tới ba bốn mét.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
四›
足›