Đọc nhanh: 四维空间 (tứ duy không gian). Ý nghĩa là: không gian bốn chiều (toán học.).
四维空间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không gian bốn chiều (toán học.)
four-dimensional space (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四维空间
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 卧室 空间 甚陋 窄
- Không gian phòng ngủ rất hẹp.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
空›
维›
间›