Đọc nhanh: 四维 (tứ duy). Ý nghĩa là: tứ duy (tức 4 cơ sở chính yếu lập quốc của Trung quốc: lễ, nghĩa, liêm, sỉ).
四维 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ duy (tức 4 cơ sở chính yếu lập quốc của Trung quốc: lễ, nghĩa, liêm, sỉ)
礼,义,廉,耻指礼、义、廉、耻四种中国立国的纲维4 hướng (đông tây nam bắc) 东、南、西、北四方之隅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四维
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
维›