Đọc nhanh: 四海飘零 (tứ hải phiêu linh). Ý nghĩa là: trôi dạt vô định khắp nơi (thành ngữ).
四海飘零 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trôi dạt vô định khắp nơi (thành ngữ)
drifting aimlessly all over the place (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海飘零
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 烤 蚝 香气 四处 飘
- Mùi thơm của hàu nướng bay khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
海›
零›
飘›