Đọc nhanh: 四清运动 (tứ thanh vận động). Ý nghĩa là: Phong trào Bốn trong sạch (1963-66), nhằm làm trong sạch về chính trị, kinh tế, tổ chức và tư tưởng của Đảng Cộng sản.
四清运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong trào Bốn trong sạch (1963-66), nhằm làm trong sạch về chính trị, kinh tế, tổ chức và tư tưởng của Đảng Cộng sản
the Four Cleanups Movement (1963-66), which aimed to cleanse the politics, economy, organization and ideology of the Communist Party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四清运动
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 运动 后 , 我 觉得 全身 都 很 清爽
- Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.
- 北京 是 五四运动 的 策源地
- Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
四›
清›
运›