Đọc nhanh: 四渎 (tứ độc). Ý nghĩa là: (TCM) huyệt SJ-9, (cổ xưa) bốn con sông (Yangtze 長江 | 长江, Yellow 黃河 | 黄河, Huai 淮河, Ji 濟水 | 济水).
四渎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (TCM) huyệt SJ-9
(TCM) acupuncture point SJ-9
✪ 2. (cổ xưa) bốn con sông (Yangtze 長江 | 长江, Yellow 黃河 | 黄河, Huai 淮河, Ji 濟水 | 济水)
(archaic) the four rivers (Yangtze 長江|长江 [Cháng Jiāng], Yellow 黃河|黄河 [Huáng Hé], Huai 淮河 [Huái Hé], Ji 濟水|济水 [Ji3 Shuǐ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四渎
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
渎›