Đọc nhanh: 四次击球 (tứ thứ kích cầu). Ý nghĩa là: Lỗi “bốn chạm”.
四次击球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗi “bốn chạm”
排球比赛中的犯规行为,在比赛过程中球进入一队球场时一共被队员连续击球超过三次即四次时即为犯规判对方球队得分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四次击球
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 他 休克 了 四次
- Anh ấy đã viết mã bốn lần.
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 他 每次 投球 都 投得 很准
- Mỗi lần anh ấy ném bóng đều rất chuẩn.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
四›
次›
球›