Đọc nhanh: 四方台 (tứ phương thai). Ý nghĩa là: Huyện Sifangtai của thành phố Shuangyashan 雙鴨山 | 双鸭山 , Hắc Long Giang.
✪ 1. Huyện Sifangtai của thành phố Shuangyashan 雙鴨山 | 双鸭山 , Hắc Long Giang
Sifangtai district of Shuangyashan city 雙鴨山|双鸭山 [Shuāng yā shān], Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四方台
- 四方 悦服
- khắp nơi mến phục
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 奔走 四方
- chạy vạy khắp nơi.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
四›
方›