Đọc nhanh: 四川省 (tứ xuyên tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh Tứ Xuyên (Szechuan) ở tây nam Trung Quốc, viết tắt cho 川 [Chuān] hoặc 蜀 [Shǔ], thủ đô Thành Đô 成都.
✪ 1. Tỉnh Tứ Xuyên (Szechuan) ở tây nam Trung Quốc, viết tắt cho 川 [Chuān] hoặc 蜀 [Shǔ], thủ đô Thành Đô 成都
Sichuan province (Szechuan) in southwest China, abbr. 川 [Chuān] or 蜀 [Shǔ], capital Chengdu 成都 [Chéng dū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四川省
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
川›
省›