Đọc nhanh: 因变量 (nhân biến lượng). Ý nghĩa là: biến phụ thuộc.
因变量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến phụ thuộc
dependent variable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因变量
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 变量 x 的 值 等于 五
- Giá trị của biến x bằng 5.
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
因›
量›